Kết cấu bề mặt mịn & độ cứng tốt SLA ABS giống như nhựa trắng KS408A

Mô tả ngắn gọn:

Tổng quan về vật liệu

KS408A là loại nhựa SLA phổ biến nhất cho các bộ phận chính xác, chi tiết, hoàn hảo để thử nghiệm các thiết kế mô hình để đảm bảo cấu trúc và chức năng phù hợp trước khi sản xuất hoàn chỉnh. Nó tạo ra các bộ phận giống ABS màu trắng với các tính năng chính xác, bền và chống ẩm. Nó lý tưởng cho việc tạo mẫu và thử nghiệm chức năng, tiết kiệm thời gian, tiền bạc và vật liệu trong quá trình phát triển sản phẩm.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Lợi thế

- Độ chính xác cao và độ bền cao

- Độ bền cao

- Kết cấu bề mặt mịn

- Chống ẩm tốt

- Dễ dàng vệ sinh và hoàn thiện

Ứng dụng lý tưởng

- Nguyên mẫu chức năng

- Mô hình khái niệm

- Mô hình sản xuất số lượng ít

- Ô tô, hàng không vũ trụ, kiến ​​trúc, ứng dụng điện tử

1-4

Bảng dữ liệu kỹ thuật

Tính chất của chất lỏng Tính chất quang học
Vẻ bề ngoài Trắng đục Dp 0,135-0,155mm
Độ nhớt 355-455 cps ở 28 ℃ Ec 9-12 mJ/cm2
Tỉ trọng 1,11-1,14g/cm3 ở 25℃ Độ dày lớp xây dựng 0,05~0,15mm
Tính chất cơ học UV Hậu xử lý
ĐO LƯỜNG PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA GIÁ TRỊ
Độ cứng, Shore D Tiêu chuẩn ASTMD 2240 76-82
Mô đun uốn, Mpa Tiêu chuẩn ASTMD 790 2.690-2.775
Độ bền uốn, Mpa Tiêu chuẩn ASTMD 790 68-75
Mô đun kéo, MPa Tiêu chuẩn ASTMD638 2.180-2.395
Độ bền kéo, MPa Tiêu chuẩn ASTMD638 27-31
Độ giãn dài khi đứt Tiêu chuẩn ASTMD638 12-20%
Độ bền va đập, lzod khía, J/m Tiêu chuẩn ASTMD 256 58 - 70
Nhiệt độ biến dạng nhiệt, ℃ ASTM D648 ở mức 66PSI 55-65
Chuyển tiếp thủy tinh, Tg DMA,E”đỉnh 55-70
Mật độ, g/cm3   1.14-1.16

Nhiệt độ khuyến nghị để xử lý và lưu trữ các loại nhựa trên là 18℃-25℃.

1e aoned te tcreo orertlroleoep ndecerece.rhe syes d wbah ma ey dpnton nbirdualrmathrero.srg reorot-rg rices.The shet es gie in aboe sfor niometon purpsis ry andovs rot cortitutealeall bnig MSLS.


  • Trước:
  • Kế tiếp: