Đúc chân không nhẹ, độ bền cơ học cao PP giống như

Mô tả ngắn gọn:

Đúc để sản xuất các bộ phận nguyên mẫu và mô hình có tính chất cơ học như PP và HDPE, chẳng hạn như bảng điều khiển, cản, hộp thiết bị, nắp và các công cụ chống rung.

• Polyurethane 3 thành phần dùng để đúc chân không

• Độ giãn dài cao

• Xử lý dễ dàng

• Mô đun uốn có thể điều chỉnh

• Khả năng chịu va đập cao, không dễ vỡ

• Tính linh hoạt tốt


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

UP 5690-W or-K POLYOL UP 5690   ISOCYANAT UP 5690 C MĐã hoàn thành
Thành phần Polyol Isocyanat Polyol
Tỷ lệ pha trộn theo trọng lượng 100 100 0 - 50
Diện mạo chất lỏng chất lỏng chất lỏng chất lỏng
Màu sắc W= TrắngK= Đen Không màu Màu trắng sữa AW/B/C=Trắng AK/B/C=Đen
Độ nhớt ở 23°C (mPa.s) BROOKFIELD LVT 1000 - 1500 140 - 180 4500 - 5000 500 - 700
Độ nhớt ở 40°C (mPa.s) BROOKFIELD LVT 400 - 600 - 2300 - 2500 300 - 500
Trọng lượng riêng ở 25°C Trọng lượng riêng của vật liệu đã lưu hóa

sản phẩm ở 23°C

Tiêu chuẩn ISO 1675:1975 Tiêu chuẩn ISO 2781:1988 1.06- 1.15- 1.06- -1,13
Thời gian sống ở 25°C trên 100 g (phút) 10 - 15
Thời gian sống ở 40°C trên 100 g (phút) 5-7

ĐIỀU KIỆN XỬ LÝ (Máy đúc chân không)

• Làm nóng isocyanate ở nhiệt độ 23 - 30°C trong trường hợp bảo quản dưới 20°C.

• Làm nóng trước polyol và phần C đến 40°C trước khi sử dụng. Cần khuấy polyol cho đến khi cả màu sắc và khía cạnh trở nên đồng nhất.

• Cân các thành phần theo tỷ lệ pha trộn, cho isocyanate vào cốc trên, thêm phần C trong polyol vào trộn trước.

• Đổ isocyanate vào polyol (chứa Phần C) và trộn trong 1 - 2 phút sau khi khử khí trong 10 phút riêng biệt.

• Đúc trong khuôn silicon chân không được làm nóng trước ở nhiệt độ 70°C.

• Tháo khuôn sau 60 - 90 phút ở 70°C (Sử dụng càng nhiều Thành phần C thì thời gian tháo khuôn càng lâu).

A/B/C 100/100/0 100/100/20 100/100/30 100/100/50
Độ cứng Tiêu chuẩn ISO 868: 2003 Bờ D 83 80 78 75
Độ bền kéo Tiêu chuẩn ISO 527: 1993 MPa 35 30 28 25
Độ bền uốn Tiêu chuẩn ISO 178: 2001 MPa 50 35 30 20
Mô đun uốn Tiêu chuẩn ISO 178: 2001 MPa 1300 1000 900 600
Độ giãn dài khi đứt Tiêu chuẩn ISO 527: 1993 % 50 60 65 90
Sức mạnh tác động(CHARPY)

Không có khía mẫu vật

ISO 179/2D : 1994 KJ/m2 100 90 85 75
A/B/C 100/100/0 100/100/20 100/100/30 100/100/50
Nhiệt độ chuyển thủy tinh (Tg) (1) °C 85 78 75 65
Co rút tuyến tính % 0,35 0,35 0,35 0,35
Thời gian tháo khuôn (2 - 3mm) ở 70°C phút 60 - 90

Trung bình giá trị đã thu được on tiêu chuẩn mẫu vật / Làm cứng 16hr at  80°C sau đó tháo khuôn.

Xử lý các biện pháp phòng ngừa

Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa an toàn và sức khỏe thông thường khi xử lý các sản phẩm này:

Đảm bảo thông gió tốt

Đeo găng tay, kính an toàn và quần áo bảo hộ.

Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo bảng dữ liệu an toàn sản phẩm.

Điều kiện lưu trữ

Thời hạn sử dụng là 6 tháng ở nơi khô ráo và trong hộp chưa mở ở nhiệt độ từ 15 đến 25° C. Bất kỳ hộp nào đã mở đều phải được đậy kín dưới lớp ni tơ khô.


  • Trước:
  • Kế tiếp: