Thuộc tính toàn diện cao cấp Đúc chân không PA như

Mô tả ngắn:

Được sử dụng bằng cách đúc chân không trong khuôn silicon để chế tạo các bộ phận nguyên mẫu và mô hình có tính chất cơ học tương tự như nhựa nhiệt dẻo như polystyrene và ABS đầy.
Chịu va đập và uốn tốt
đúc nhanh
Chịu va đập và uốn tốt
Có sẵn trong hai vòng đời pot (4 và 8 phút)
Khả năng chịu nhiệt cao
Có thể dễ dàng tô màu bằng bột màu CP)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

TÍNH CHẤT VẬT LÝ
    PX 226PHẦN A PX 226 - PX 226/L PHẦN B  
Thành phần   ISOCYANATE POLYOL TRỘN
Tỷ lệ trộn theo khối lượng   100 50  
Diện mạo   chất lỏng chất lỏng chất lỏng
Màu sắc   Màu vàng nhạt không màu trắng
Độ nhớt ở 77°F(25°C) (mPa.s) BROOKFIELD LVT 175 700 2.000(1)
Tỷ trọng ở 77°F(25°C) Tỷ trọng của sản phẩm được xử lý ở 73°F(23°C) ISO 1675 : 1985ISO 2781 : 1996 1,22- 1.10- 1,20
Thời gian sử dụng ở 77°F(25°C) trên 500 g (phút) (Gel Timer TECAM) PX 226 PHẦN B PX 226/L PHẦN B     47,5

Điều kiện xử lý

Đun nóng cả hai phần (isocyanate và polyol) ở 73°F(23°C) trong trường hợp bảo quản ở nhiệt độ thấp.

Quan trọng : Lắc mạnh phần A trước mỗi lần cân.

Cân cả hai phần.

Sau khi khử khí trong 10 phút dưới hỗn hợp chân không cho

1 phút với PX 226-226

2 phút với PX 226-226/L

Đúc trong chân không trong khuôn silicon, đã làm nóng trước ở 158°F(70°C).

Tháo khuôn sau 25 - 60 phút tối thiểu ở 158°F(70°C) (để bộ phận nguội xuống trước khi tháo khuôn).

Phòng ngừa xử lý

Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa an toàn và sức khỏe thông thường khi xử lý các sản phẩm này:

Đảm bảo thông gió tốt

Đeo găng tay, kính an toàn và quần áo không thấm nước.

Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo bảng dữ liệu an toàn vật liệu.

Mô đun đàn hồi uốn ISO178 :2001 Psi/(MPa) 363.000/(2.500)
Độ bền uốn ISO178 :2001 Psi/(MPa) 15.000/(105)
Sức căng ISO527 :1993 Psi/(MPa) 10.000/(70)
Độ giãn dài khi đứt trong căng thẳng ISO527 :1993 % 15
Cường độ tác động Charpy ISO 179/1eU :1994 Ft-lbf/in2/(kJ/m2) 33/(70)
độ cứng ISO868 :2003 Bờ D1 82
Nhiệt độ chuyển thủy tinh(2) ISO11359 : 2002 °F/(°C) 221/(105)
Nhiệt độ lệch nhiệt(2) ISO75Ae :2004 °F/(°C) 198/(92)
Co rút tuyến tính(2) - % 0,3
Độ dày đúc tối đa - trong/(mm) 5
Thời gian đúc ở 158°F/(70°C) PX 226  PHẦN B PX 226/L PHẦN B phút 25,60

Điều kiện bảo quản

Thời hạn sử dụng là 6 tháng đối với phần a và 12 tháng đối với phần b ở nơi khô ráo và trong các thùng chứa nguyên chưa mở ở nhiệt độ từ 59 đến 77°f/(15 và 25° c).Bất kỳ hộp nào đã mở phải được đóng chặt bằng nitơ khô.


  • Trước:
  • Tiếp theo: